Từ điển Thiều Chửu
奔 - bôn
① Chạy vội. ||② Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu 奔趨. ||③ Ðánh trận thua chạy gọi là bôn. ||④ Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn.

Từ điển Trần Văn Chánh
奔 - bôn
① Chạy về, tiến về, lao đến, cần đâu... có đó: 直奔工地 Tiến thẳng về công trường; 林沖就…直奔廟裡來 Lâm Xung bèn... chạy thẳng về phía ngôi miếu (Thuỷ hử truyện); ② Kiếm, chạy (vạy): 你們還缺什麼材料?我去奔 Các anh còn cần những vật liệu gì? Để tôi chạy cho; ③ Tuổi đã gần..., tuổi đã sắp...: 他是奔六十的人了 Ông ấy tuổi đã gần 60 rồi; 雖是我們年輕,…也奔四十歲的人了 Tụi tôi tuy trẻ, ... cũng gần bốn mươi tuổi rồi (Hồng lâu mộng). Xem 奔 [ben].

Từ điển Trần Văn Chánh
奔 - bôn
① Đi vội, chạy, chạy trốn: 狂奔 Chạy bán sống bán chết; 飛奔 Chạy nhanh như bay; 東奔西跑 Chạy ngược chạy xuôi, chạy lăng xăng; ② (văn) Ngựa chạy nhanh; ③ (văn) (Con gái) bỏ theo trai (không làm lễ cưới): 文君夜亡奔相如 Trác Văn Quân ban đêm bỏ nhà trốn theo Tương Như (Sử kí); ④ [Ben] (Họ) Bôn. Xem 奔 [bèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奔 - bôn
Chạy — Trốn tránh — Trai gái ăn ở với nhau ngoài lễ nghĩa, luật pháp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奔 - phẫn
Thua bại. Như chữ Phẫn 僨 — Một âm là Bôn. Xem Bôn.


奔波 - bôn ba || 奔北 - bôn bắc || 奔奔 - bôn bôn || 奔競 - bôn cạnh || 奔流 - bôn lưu || 奔命 - bôn mệnh || 奔蜂 - bôn phong || 奔放 - bôn phóng || 奔喪 - bôn tang || 奔走 - bôn tẩu || 競奔 - cạnh bôn || 淫奔 - dâm bôn || 私奔 - tư bôn || 趨奔 - xu bôn || 出奔 - xuất bôn ||